Tất cả máy cắt laser nền tảng trao đổi bìa
Price :
$32,000.00 /Set
Price Range :
$25,000.00 – $210,000.00
Nó là một trong những máy cắt laser sợi quang dòng SL phổ biến nhất được bán. Nó sử dụng vỏ bảo vệ hoàn toàn kín, hệ thống cắt điều khiển số chuyên nghiệp, các bộ phận nhập khẩu cấp cao nhất và quy trình lắp ráp nghiêm ngặt, đảm bảo hoạt động của máy cắt an toàn, ổn định, hiệu quả và độ chính xác cao.
Video Máy CNC Laser
Ưu điểm của máy cắt laser nền tảng chuyển đổi bảo hiểm đầy đủ
1. Nó phù hợp với Ba Tiêu chuẩn Thiết kế An toàn của EU và Chứng nhận CE. Ngăn tia laser làm tổn thương mắt của người vận hành và bảo vệ hiệu quả cho công nhân nhà máy.
2. Sử dụng loại bỏ bụi phân vùng hai hàng áp suất âm, nó tự động cảm nhận vị trí cắt laser để mở ống xả khói chính xác, đóng ống xả khói khu vực không cắt và loại bỏ khói ở mức độ lớn nhất.
3. Với hệ thống giám sát CCTV được thêm vào mặt trước và mặt sau của vỏ bảo vệ, việc theo dõi hoạt động của máy rất thuận tiện.
4. Sử dụng giường hàn thép tấm cường độ cao 12 mm, nó có thể ngăn chặn hiệu quả tác động của việc phun xỉ lên giường.
Vỏ bảo vệ kèm theo đầy đủ
Thân thiện với môi trường và an toàn hơn
Vỏ bảo vệ kèm theo hoàn toàn được thiết kế để cải thiện sự an toàn khi sử dụng. Trang bị hệ thống lọc khói tránh ô nhiễm môi trường, bảo vệ sức khỏe người vận hành.
Ổn định hơn
Tuân thủ các chứng nhận tiêu chuẩn của EU và ISO, trọng lượng của giường có thể đạt tới 10 tấn giúp máy hoạt động ổn định hơn khi vận hành ở tốc độ cao.
Giường hàn thép tấm cường độ cao 12 mm
- Độ bền kéo của giường là 500Mpa, và ứng suất được giảm bớt bằng cách ủ và lão hóa rung.
- Phủ tấm vật liệu chịu lửa gốc carbon chống cháy để ngăn chặn hiệu quả tác động của việc phun xỉ lên giường.
- Có các chốt định vị kép ở phía trước và phía sau của bệ trao đổi và toàn bộ quá trình trao đổi được hiển thị trên màn hình cảm ứng PLC.
Các thông số kỹ thuật
Model | DXTECH-1530SL | DXTECH-1540SL | DXTECH-2040SL |
Working area (mm) | 1500*3000mm | 1500*4000mm | 2000*4000mm |
Positioning accuracy | ±0.03mm | ±0.03mm | ±0.03mm |
Repositioning accuracy | ±0.02mm | ±0.02mm | ±0.02mm |
Maximum speed | 100M/min | 100M/min | 100M/min |
Max. acceleration | 1.2G | 1.2G | 1.2G |
Laser power | 1kw – 3kw | 1kw – 3kw | 1kw – 3kw |
Laser | Multiple options | Multiple options | Multiple options |
X-axis motor power | 850W | 850W | 850W |
Y-axis motor power | 1300W*2 | 1300W*2 | 1300W*2 |
Z-axis motor power | 400W | 400W | 400W |
Ứng dụng
Máy cắt laser tấm kim loại có thể cắt nhiều loại kim loại, kể cả kim loại có độ phản chiếu cao. Ví dụ, thép carbon, thép không gỉ, nhôm, đồng, đồng thau, titan, niken và các hợp kim khác. Máy cắt laser kim loại tấm có nhiều ứng dụng trong trang trí, cơ sở hạ tầng, xây dựng, vi điện tử, quảng cáo, thiết bị nhà bếp, ô tô và sản xuất thiết bị khác, và các ngành công nghiệp khác.